Toyota Cross

  • ĐẠI LÝ TOYOTA GIA LAI

    TƯNG BỪNG KHUYẾN MÃI THÁNG 04/2024

    GIÁ ƯU ĐÃI – GIAO XE SỚM

    KHUYẾN MÃI NHIỀU NHẤT

    BẢO HÀNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

    LÁI THỬ TẬN NHÀ

    HOTLINE: 0985.768.173

  • 820.000.000 đ

Đăng ký Lái thử xe và nhận báo giá TỐT

Chào mừng quý khách đến với

TOYOTA GIA LAI

ĐỂ LẠI SỐ ĐIỆN THOẠI NHÂN VIÊN KINH DOANH TƯ VẤN HƯỞNG ƯU ĐÃI GIẢM TIỀN MẶT

Kèm theo chính sách tặng quà khi mua xe trong tháng này 

Nhanh tay liên hệ HOTLINE: 0985.768.173

GIÁ XE TOYOTA COROLLA CROSS 2023 MỚI NHẤT
Phiên bản Màu sắc Giá xe (triệu đồng)
Toyota Corolla Cross 1.8HV Trắng ngọc trai 963
Các màu khác 955
Toyota Corolla Cross 1.8V Trắng ngọc trai 868
Các màu khác 860
Toyota Corolla Cross 1.8G Trắng ngọc trai 763
Các màu khác 755

 

Thông tin xe Toyota Corolla Cross 2023

Toyota Corolla Cross 2023 là bản nâng cấp nhẹ, được ra mắt thị trường Việt Nam ngay đầu tháng 01 năm 2023. Ở lần nâng cấp đầu tiên này, Corolla Cross vẫn giữ nguyên thiết kế, động cơ, chỉ bổ sung thêm một số trang bị hiện đại.

Cụ thể, cả ba bản G, V và HEV đều sở hữu tính năng sạc điện thoại không dây. Màn hình giải trí trung tâm trên bản G nâng cấp từ 7 inch lên 9 inch, có kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây. Trong khi 2 bản V và HEV có thêm tính năng đá cốp tiện dụng.

Ngoại thất xe Toyota Corolla Cross 2023

Ngoại thất xe Toyota Corolla Cross 2021
đầu xe Toyota Corolla Cross 2021. đuôi xe Toyota Corolla Cross 2021

Ngoại hình Toyota Corolla Cross sở hữu nhiều nét tương đồng với người anh em RAV4. Song, kích thước xe Corolla Cross lớn hơn hẳn với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.640 mm, khoảng sáng gầm 161 mm. 

Toyota Corolla Cross sử dụng nền tảng kiến trúc TNGA hoàn toàn mới từng có trên Corolla Altis và C-HR. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt lớn hình thang úp ngược khá giống mẫu xe Hilux mới, cản trước hầm hố. Xe được trang bị hệ thống đèn pha LED tích hợp dải đèn ban ngày LED hiện đại.

Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi mượt mà, bộ la zăng 18 inch với ốp viền đen, tạo nên vẻ cứng cáp mạnh mẽ cho chiếc xe. Phía sau là cặp đèn hậu LED thiết kế mềm mỏng, bắt mắt. 

 Toyota Corolla Cross 2023 có tất cả 7 màu ngoại thất, gồm: Xám, Đỏ, Bạc, Xanh, Nâu, Đen và Trắng ngọc trai.

Nội thất xe Toyota Corolla Cross 2023

Nội thất xe Toyota Corolla Cross 2021.

Toyota Corolla Cross sở hữu không gian nội thất rộng rãi, thoáng đãng và vô cùng sang trọng với gam màu đỏ Terra Rossa chủ đạo. Với khoang hành lý lên đến 487 lít, mẫu xe mới nhà Toyota hoàn toàn có thể đáp ứng tốt nhu cầu du lịch dài ngày cho một gia đình.

Những trang bị tiện nghi đáng chú ý trên  trên Toyota Corolla Cross 2023 gồm có: Cụm đồng hồ tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch, màn hình giải trí 9 inch tích hợp Apple CarPlay, cửa sổ trời chỉnh điện, ghế lái chỉnh điện, điều hòa 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau, ổ cắm USB,...

Động cơ xe Toyota Corolla Cross 2023

Động cơ xe Toyota Corolla Cross 2021.

Động cơ Toyota Corolla Cross 2023 là loại xăng 1.8L kết hợp hộp số vô cấp CVT, cho công suất 140 mã lực và mô men xoắn 175 Nm. Riêng bản hybrid 1.8L kết nối với mô-tơ điện 600V, cho ra tổng công suất tổng lên đến 170 mã lực và đạt 305 Nm mô men xoắn. 

Thông tin từ nhà sản xuất cho biết, hệ truyền động hybrid lắp trên Corolla Cross có khả năng tiết kiệm nhiên liệu từ 1,5 – 2 lần so với động cơ đốt trong.

Toyota Corolla Cross 2023 được trang bị một số tính năng an toàn hấp dẫn như cảnh báo lệch làn đường, kiểm soát hành trình, cảnh báo va chạm, 7 túi khí,... Đặc biệt là gói an toàn hàng đầu Toyota Safety Sense với loạt tính năng cao cấp như:

  • Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS
  • Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động DRCC
  • Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA
  • Hệ thống hỗ trợ giữ làn LTA
  • Hệ thống đèn pha tự động thích ứng AHB.

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2023

Thông số Toyota Corolla Cross 1.8G Toyota Corolla Cross 1.8V Toyota Corolla Cross 1.8HV
Kích thước
D x R x C (mm) 4.460 x 1.825 x 1.620
Chiều dài cơ sở (mm) 2.640
Chiều rộng cơ sở (mm) 1.560/1.570
Khoảng sáng gầm xe (mm) 161
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2
Trọng lượng (kg) Không tải Cập nhật sau 1.360 1.410
Toàn tải 1.815 1.850
Dung tích bình nhiên liệu (L) 47
Dung tích khoang hành lý (L) 440
Động cơ
Động cơ xăng
Loại động cơ 2ZR-FE 2ZR-FXE
Loại nhiên liệu Xăng
Số xy lanh 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc) 1.798
Tỷ số nén 10 13
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) 138 @ 6.400 97 @ 5.200
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 172 @ 4.000 142 @ 3.600
Động cơ điện
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) - 53
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 163
Ắc quy Hybrid Nickel Metal
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Trong đô thị Cập nhật sau 10.3 4.5
Ngoài đô thị 6.1 3.7
Kết hợp 7.6 4.2
Dẫn động Cầu trước
Hộp số CVT
Chế độ lái - Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/lái điện)
Khung gầm
Khung xe TNGA
Hệ thống treo Trước MacPherson với thanh cân bằng
Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Trợ lực lái Trợ lực điện
Vành xe Hợp kim
Kích thước lốp 215/60R17 225/50R18
Lốp dự phòng Vành thép
Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Ngoại thất
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Halogen LED
Đèn chiếu xa
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Điều khiển đèn tự động
Nhắc nhở đèn sáng
Cân bằng góc chiếu Chỉnh cơ
Đèn chờ dẫn đường
Đèn sương mù (trước) LED
Cụm đèn sau
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu ngoài Chỉnh điện
Gập điện Tự động
Tích hợp đèn báo rẽ
Tự điều chỉnh khi lùi -
Gạt mưa Trước Thường, có chức năng gián đoạn điều chỉnh thời gian Tự động
Sau Gián đoạn/Liên tục
Sấy kính sau
Ăng ten Đuôi cá
Thanh đỡ nóc xe -
Nội thất
Cụm đồng hồ trung tâm Loại Kỹ thuật số
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Đèn báo chế độ Eco -
Đèn báo hệ thống Hybrid -
Chức năng báo vị trí cần số
Màn hình hiển thị đa thông tin 4.2 inch TFT 7 inch TFT
Tay lái Loại 3 chấu
Chất liệu Da
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Ghế Chất liệu Da
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách trước Chỉnh cơ 4 hướng
Ghế sau Gập 6:4, ngả lưng ghế
Tiện nghi
Cửa sổ trời -
Sạc điện thoại không dây
Chìa khóa thông minh & nút bấm khởi động
Hệ thống điều khiển hành trình
Cửa gió sau
Hệ thống điều hòa Tự động Tự động 2 vùng
Đá cốp Không
Hệ thống âm thanh Màn hình Cảm ứng 9 inch
Số loa 6
Kết nối USB/Bluetooth/Wifi
Kết nối điện thoại thông minh
Điều khiển bằng giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ chỉnh điện Tất cả 1 chạm lên/xuống
An ninh
Hệ thống báo động  
Mã hóa khóa động cơ
Hệ thống an toàn Toyota Cảnh báo tiền va chạm - Thế hệ 2 (mới nhất)
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn đường
Điều khiển hành trình chủ động
Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động
Cảnh báo áp suất lốp
Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau -
Cảnh báo điểm mù
Camera lùi -
Camera toàn cảnh 360 -
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
Góc trước
Góc sau
Túi khí Số lượng 7
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối  người lái
Dây đai an toàn Loại 3 điểm ELR
Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước

 

Báo giá

Lái thử

Tư vấn

https://zalo.me/0984648052
https://www.facebook.com/vuhongquan.heorom